Chào mừng quý vị đến với Trường THCS Khóa Bảo.
Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tư liệu của Thư viện về máy tính của mình.
Nếu chưa đăng ký, hãy đăng ký thành viên tại đây hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay ô bên phải.
Giáo án tổng hợp

- 0 / 0
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn: St
Người gửi: Thái Xuân Dũng
Ngày gửi: 08h:52' 18-04-2012
Dung lượng: 223.5 KB
Số lượt tải: 12265
Nguồn: St
Người gửi: Thái Xuân Dũng
Ngày gửi: 08h:52' 18-04-2012
Dung lượng: 223.5 KB
Số lượt tải: 12265
Số lượt thích:
0 người
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TIẾNG ANH 8 HỌC KÌ II
A. STRUCTURES :
1 .The present perfect tense (thì hiện tại hoàn thành )
S+ have/ has +p.p (V-ed /V 3 ) +O
Dùng để diễn tả một hành động diễn ra ở quá khứ và còn kéo dài đến hiện tại
S+ Have /Has + p.p +O +since /for +time
-Diễn tả một hành động đã xảy ra rồi
S +Have /Has +already +p.p +O
-Diến tả một hành động chưa hoàn thành xong:
Have /Has +S +P.P +O ..yet?
2. The past progresive tense(Thì quá khứ tiếp diễn )
S +was /were + V-ing +O
-Diễn tả một hành động đang diễn ra tại một thời điểm xác định ở quá khứ
( at 8 o’clock lastnight / at this time last Sunday )
- Diễn tả hai hành động xảy ra song song cùng một lúc :
While +S + Were /Was +V-ing +O, S + Were /Was +V-ing +O
-Hai hành động diễn ra ở quá khứ. Một hành động đang diễn ra thì có một hành động khác chen vào .Hành động đang diễn ra chia thì qktd , hành động chen vào chia thì qkđ .
While +S+ Were /Was +V-ing +O, S +V(qkd ) +O
When +S +V (qkd )+ O ,S+V(qktd ) +O.
3.The present progressive tense (Thì hiện tại tiếp diễn )
S+ is /are am +always+ V-ing +O
-Dùng với từ “always “ diễn tả lời phàn nàn.
*Drill :Chia thì đúng cho các câu sau :
1 .It started to rain while I (walk) to school .
2 .She (not /finish) her homework yet .
3 Nga and Lan (do) the homework at 8 o’clock last night.
4 .Oh dear ! They always (go ) to class late.
5. When Mr Tuan (arrive ) home ,his children (watch ) a film on TV.
6 .What you (do) at this time last Sunday ?
-We ( collect ) waste paper for recycling.
7 . He (be ) in Viet Nam for two weeks .
8 .Yesterday Ba (ask ) me to go to the station with him . but I ( not/ want ) to leave the house because I (wait )for a call.
9 .I (already /see ) that film.
10 .Mrs Quyen (do ) shopping while Mr Thanh ( attend ) a business meeting.
11. Last night when we came to visit him, he (do) an experiment on the upstairs.
12. Mr Ba (not go) out since he has bought a new color television.
13. They often go to school by bike, but yesterday they (walk) to school.
14. We can`t (go) out because it is raining now.
4/PASSIVE VOICE ( Câu bị động )
a/ Simple present tense
( A ) S + V 1 /V –es /s + O + (M )
(P ) S + is /am are + p.p(V-ed / V3)+ (M ) + by + O
b/ Simple past tense :
(A ) S+ V-ed /V2 + O + ( M )
(P ) S +was /were + p.p (V-ed / V3) + ( M ) + by + O
c / Modal verbs : Will / Shall /Could /Must/ Should
(A ) S + Modal verb +V1 + O + (M )
(P ) S + Modal verb +be +p.p + ( M ) + by + O
d / Present perfect tense :
( A ) S + have /has +p.p + O + ( M )
( P ) S + have / has + been + p.p + (M ) + by + O
*Drill : Chuyển những câu sau sang bị động :
1.My father bought this house two years ago
2 .We have done these exercises carefully.
3 .People recycle car tires to make pipes.
4. The workers will build a new school in my town.
5 .Franz Gruber wrote the Christmas carol in the 19th century
6. People can reuse milk bottles for thirty times .
7. People speak English in the world .
8 .The boy has broken the classroom window.
9 .I got his letter this morning.
10. They
A. STRUCTURES :
1 .The present perfect tense (thì hiện tại hoàn thành )
S+ have/ has +p.p (V-ed /V 3 ) +O
Dùng để diễn tả một hành động diễn ra ở quá khứ và còn kéo dài đến hiện tại
S+ Have /Has + p.p +O +since /for +time
-Diễn tả một hành động đã xảy ra rồi
S +Have /Has +already +p.p +O
-Diến tả một hành động chưa hoàn thành xong:
Have /Has +S +P.P +O ..yet?
2. The past progresive tense(Thì quá khứ tiếp diễn )
S +was /were + V-ing +O
-Diễn tả một hành động đang diễn ra tại một thời điểm xác định ở quá khứ
( at 8 o’clock lastnight / at this time last Sunday )
- Diễn tả hai hành động xảy ra song song cùng một lúc :
While +S + Were /Was +V-ing +O, S + Were /Was +V-ing +O
-Hai hành động diễn ra ở quá khứ. Một hành động đang diễn ra thì có một hành động khác chen vào .Hành động đang diễn ra chia thì qktd , hành động chen vào chia thì qkđ .
While +S+ Were /Was +V-ing +O, S +V(qkd ) +O
When +S +V (qkd )+ O ,S+V(qktd ) +O.
3.The present progressive tense (Thì hiện tại tiếp diễn )
S+ is /are am +always+ V-ing +O
-Dùng với từ “always “ diễn tả lời phàn nàn.
*Drill :Chia thì đúng cho các câu sau :
1 .It started to rain while I (walk) to school .
2 .She (not /finish) her homework yet .
3 Nga and Lan (do) the homework at 8 o’clock last night.
4 .Oh dear ! They always (go ) to class late.
5. When Mr Tuan (arrive ) home ,his children (watch ) a film on TV.
6 .What you (do) at this time last Sunday ?
-We ( collect ) waste paper for recycling.
7 . He (be ) in Viet Nam for two weeks .
8 .Yesterday Ba (ask ) me to go to the station with him . but I ( not/ want ) to leave the house because I (wait )for a call.
9 .I (already /see ) that film.
10 .Mrs Quyen (do ) shopping while Mr Thanh ( attend ) a business meeting.
11. Last night when we came to visit him, he (do) an experiment on the upstairs.
12. Mr Ba (not go) out since he has bought a new color television.
13. They often go to school by bike, but yesterday they (walk) to school.
14. We can`t (go) out because it is raining now.
4/PASSIVE VOICE ( Câu bị động )
a/ Simple present tense
( A ) S + V 1 /V –es /s + O + (M )
(P ) S + is /am are + p.p(V-ed / V3)+ (M ) + by + O
b/ Simple past tense :
(A ) S+ V-ed /V2 + O + ( M )
(P ) S +was /were + p.p (V-ed / V3) + ( M ) + by + O
c / Modal verbs : Will / Shall /Could /Must/ Should
(A ) S + Modal verb +V1 + O + (M )
(P ) S + Modal verb +be +p.p + ( M ) + by + O
d / Present perfect tense :
( A ) S + have /has +p.p + O + ( M )
( P ) S + have / has + been + p.p + (M ) + by + O
*Drill : Chuyển những câu sau sang bị động :
1.My father bought this house two years ago
2 .We have done these exercises carefully.
3 .People recycle car tires to make pipes.
4. The workers will build a new school in my town.
5 .Franz Gruber wrote the Christmas carol in the 19th century
6. People can reuse milk bottles for thirty times .
7. People speak English in the world .
8 .The boy has broken the classroom window.
9 .I got his letter this morning.
10. They
troi oi hinh nhu chu ask viet sai chinh ta rui